Từ điển Thiều Chửu
李 - lí
① Cây mận. ||② Cùng một nghĩa với chữ lí 理. Như tư lí 司李 quan án, cũng có khi viết là tư lí 司理. ||③ Hành lí, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lí 行李. Chữ 李 cùng nghĩa với chữ 理.

Từ điển Trần Văn Chánh
李 - lí
① Cây mận; ② Quả mận; ③ Hành lí. Xem 行李 [xíngli]; ④ (văn) Như 理 (bộ 玉); ⑤ [Lê] (Họ) Lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
李 - lí
Cây mận. Cung oán ngâm khúc có câu: » Sân đào lí mây lồng man mác, nền đỉnh chung nguyệt gác mơ màng «. Họ người. Cung oán ngâm khúc có câu: » Câu cẩm tú đàn anh họ Lí. « ( tức Lí Bạch đời Đường ).


桃李 - đào lí || 瓜田李下 - qua điền lí hạ || 瓜李 - qua lí || 前李 - tiền lí ||